HONDA CITY 2023 NEW ĐẲNG CẤP TIÊN PHONG
BẢNG GIÁ HONDA CITY
MẪU XE | GIÁ BÁN |
Honda City G | 499 triệu |
Honda City L | 539 triệu |
Honda City RS | 569 triệu |
✔ Để nhận tư vấn báo giá Ưu Đãi Tốt Nhất liên hệ Hotline. Có giá tốt khi khách hàng liên hệ trực tiếp !
Bảng Giá Lăn Bánh Và Trả Góp Tạm Tính Honda City 2024
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí |
|
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 480.000 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 90 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
**Lưu ý: Bảng giá trên là bảng giá tạm tính, tùy vào từng thời điểm có thể khác nhau. Để nhận được thông tin mới và đầy đủ nhất cũng như chương trình ưu đãi siêu hot trong tháng. Quý anh (chị) hãy liên hệ với Hotline 0984.498.720 để được tư vấn và hỗ trợ.
NGOẠI THẤT THỂ THAO, CÁ TÍNH
Honda ra mắt mẫu xe City 2023 tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản G, L và RS. Ở bản nâng cấp này của Honda City 2023, công nghệ an toàn Honda Sensing sẽ là trang bị tiêu chuẩn trên cả 3 phiên bản bao gồm những tính năng như Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS); Điều khiển hành trình thích ứng ACC); Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS); Giảm thiểu chệch làn đường (RDM); Đèn pha thích ứng tự động (AHB) và Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN).
Honda ra mắt mẫu xe City 2023 tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản G, L và RS
Ngoại thất
Honda City RS thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.589 x 1.748 x 1.467 mm (bản RS), chiều dài cơ sở 2.600 mm và khoảng sáng gầm 134 mm .
Honda City RS thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.589 x 1.748 x 1.467 mm
Thanh ngang phía trên lưới tản nhiệt mới, được mạ crôm. Thiết kế lưới tản nhiệt cũng đã được làm lại dạng hình kim cương và lip ở hông xe, giúp tăng đáng kể tính thể thao cho xe.
Thiết kế lưới tản nhiệt cũng đã được làm lại dạng hình kim cương và lip ở hông xe
Mâm xe hợp kim, đa chấu thiết kế mới, kích thước 16 inch
Gướng chiếu hậu tích hợp đèn LED báo rẽ
Phần hông xe được thiết kế bằng các đường nét góc cạnh
Phần đuôi xe được thiết kế với cánh lướt gió tạo điểm nhấn thể thao & mạnh mẽ
Thiết kế cụm đèn trước hiện đại cùng điểm nhấn là dải đèn LED
Cản trước chỉnh sửa với dải nhựa ốp đen kết nối cụm đèn sương mù hai bên
Nội thất
Nội thất của Honda City RS 2023 được thiết kế sang trọng và tiện nghi. Ghế ngồi được bọc da cao cấp, tạo cảm giác êm ái và thoải mái cho người sử dụng. Không gian cabin rộng rãi, các chức năng điều khiển được bố trí hợp lý, giúp tạo cảm giác thoải mái và dễ sử dụng cho người lái. Hệ thống điều hòa tự động, hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto là những tính năng tiện ích được trang bị trên xe.
Nội thất của Honda City RS 2023 được thiết kế sang trọng và tiện nghi
Ghế lái phía trước của Honda City RS được bọc da với viền chỉ đỏ
Taplo thì cũng được Honda thiết kế với đường viền đỏ tạo nên sự thể thao
Honda City RS 2023 vẫn sử dụng đồng hồ analog kết hợp với màn hình màu 4,2 inch hiển thị sắc nét, Với điểm nhấn là thiết kế viền đỏ giúp cho bản RS thể thao hơn. Các thông tin hiển thị được Honda bố trí thuận tiện hơn với tầm mắt người lái.
Honda City RS 2023 vẫn sử dụng đồng hồ analog kết hợp với màn hình màu 4,2 inch
Honda City RS sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da
Honda City RS & L sử dụng hệ thống điều hòa tự động 1 vùng độc lập
Honda City RS sử dụng màn hình cảm ứng 8 inch với độ phân giải cao, cho hình ảnh hiển thị mượt mà và sắc nét. Hệ thống hỗ trợ kế nối với điện thoại thông minh giúp bạn dễ dàng nghe nhặc, nhắn tin, xem bản đồ, nghe gọi,… giúp người lái tận hưởng một hành trình đầy tiện nghi.
Honda City RS sử dụng màn hình cảm ứng 8 inch với độ phân giải cao[/caption] Xe được trang bị hệ thống 8 loa cao cấp chỉ có trên bản RS & L, giúp cho bạn trải nghiệm âm thanh đa chiều chân thật & sống động. Cửa gió hàng ghế sau đem lại không gian mát mẻ, thư thái cho người đồng hành (RS, L).
Cửa gió hàng ghế sau đem lại không gian mát mẻ, thư thái cho người đồng hành (RS, L)
Hàng ghế thứ 2 của Honda City RS 2023 được thiết kế để đem lại sự thoải mái và tiện nghi cho người dùng. Ghế ngồi được bọc da cao cấp, tạo cảm giác êm ái và thoải mái cho hành khách. Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 của Honda City RS 2023 được trang bị tính năng gập 60:40, giúp tăng không gian chứa đồ khi cần thiết.
Honda Connect là hệ thống giải trí thông minh được trang bị trên Honda City RS 2023
Ngoài ra, Honda Connect còn được trang bị tính năng điều khiển bằng giọng nói, giúp người dùng điều khiển các chức năng trên xe một cách dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống cũng tích hợp bản đồ điều hướng GPS và camera lùi, giúp người lái quan sát tốt hơn khi di chuyển và đỗ xe. Honda Connect trên Honda City RS 2023 mang đến cho người dùng trải nghiệm giải trí và điều khiển xe tuyệt vời, đáp ứng nhu cầu của các tín đồ công nghệ và đem lại sự tiện nghi và an toàn khi di chuyển.
tiện nghi
Ở phiên bản Honda City RS được trang bị hế thống lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhanh nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của vô lăng đều nhẹ nhàng dù là khi vào cua hay chuyển hướng.
Honda City RS được trang bị hế thống lái trợ lực điện[/caption] Trên phiên bản RS & L được tích hợp lấy chuyển số trên vô lăng giúp cho trải nghiệm lái thể thao hơn.
Honda City thế hệ mới này được trang bị chế độ lái “ECON Mode” & lấy chuyển số trên vô lăng
Khởi động bàng một nút bấm. Honda City thế hệ mới này được trang bị chế độ lái “ECON Mode” sẽ giúp cho xe tiết kiệm nhiên liệu nhờ tối ưu hóa hệ thống làm việc của động cơ, hộp số và điều hòa không khí.. Khoang hành lý rộng rãi, tiện nghi để bạn luôn thoải mái trọn vẹn và sẵn sàng cho mọi hành trình đầy cảm hứng. Khoang hành lý của Honda City RS 2023 đạt đến 506L, giúp người dùng mang theo nhiều hành lý, ngay cả những va-li cỡ lớn.
Khoang hành lý của Honda City RS 2023 đạt đến 506L
thông số kỹ thuật
Danh mục | City G | City L | City RS |
---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTEC DOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm 3 ) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,3 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,7 | ||
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 4.589 x 1.748 x 1.467 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.495/1.483 | 1.495/1.485 | 1.495/1.485 |
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | 185/55R16 |
La-zăng | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/16 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) | 5 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.117 | 1.128 | 1.140 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.580 | 1.580 | 1.580 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Không | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog – Màn hình màu 4.2 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
TIỆN NGHI CAO CẤP | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | |||
Hỗ trợ Honda CONNECT | Không | Không | Có |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Nguồn sạc | 3 | 3 | 5 |
TIỆN NGHI KHÁC | |||
Hệ thống điều hòa tự động | Chỉnh cơ | 1 Vùng | 1 Vùng |
Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ |
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống Công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | Có |
màu sắc
GIÁ BÁN HONDA CITY HIỆN NAY
MẪU XE | GIÁ BÁN |
Honda City G | 559 triệu |
Honda City L | 589 triệu |
Honda City RS | 609 triệu |
✔ Để nhận tư vấn báo giá Ưu Đãi Tốt Nhất liên hệ Hotline. Có giá tốt khi khách hàng liên hệ trực tiếp !
HONDA ÔTÔ NGHỆ AN – SÔNG LAM
Đại lý 5s chính hãng lớn nhất miền trung – Ủy quyền theo tiêu chuẩn mới của Honda Việt Nam tại Nghệ An.